Từ điển Thiều Chửu
仟 - thiên
① Người đứng đầu một nghìn người. Bây giờ thường dùng như chữ 千 ngàn, gọi là chữ thiên kép.

Từ điển Trần Văn Chánh
仟 - thiên
(văn) ① Người đứng đầu một ngàn người; ② Một ngàn (chữ 千 viết kép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仟 - thiên
Dùng như chữ Thiên 千 — Người giỏi nhất, đứng đầu một nghìn người.